Bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030

Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030:

Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030

Năm sinh

Âm lịch

Giải Nghĩa

Ngũ hành

Giải Nghĩa

Mệnh nam

Mệnh nữ

1930

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)

Thổ +

Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1931

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)

Thổ -

Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)

Càn Kim

Ly Hoả

1932

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)

Kim +

Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu

Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)

Kim -

Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)

Hỏa +

Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1935

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)

Hỏa -

Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1936

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)

Thủy +

Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)

Thủy -

Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)

Ly Hoả

Càn Kim

1938

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)

Thổ +

Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1939

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)

Thổ -

Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1940

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)

Kim +

Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)

Càn Kim

Ly Hoả

1941

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)

Kim -

Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)

Mộc +

Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)

Mộc -

Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)

Thủy +

Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)

Thủy -

Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)

Thổ +

Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)

Ly Hoả

Càn Kim

1947

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)

Thổ -

Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1948

Mậu Tý

Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)

Hỏa +

Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)

Hỏa -

Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)

Mộc +

Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)

Mộc -

Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)

Thủy +

Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)

Thủy -

Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)

Kim +

Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)

Kim -

Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)

Ly Hoả

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)

Hỏa +

Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1957

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)

Hỏa -

Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)

Mộc +

Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)

Càn Kim

Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)

Mộc -

Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)

Thổ +

Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)

Thổ -

Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)

Kim +

Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)

Kim -

Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa +

Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)

Ly Hoả

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)

Hỏa -

Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1966

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)

Thủy +

Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)

Thủy -

Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)

Càn Kim

Ly Hoả

1968

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)

Thổ +

Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)

Thổ -

Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)

Kim +

Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)

Kim -

Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)

Mộc +

Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1973

Quý Sửu

Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)

Mộc -

Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Lập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)

Thủy +

Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1975

Ất Mão

Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)

Thủy -

Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)

Thổ +

Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)

Càn Kim

Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ

Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)

Thổ -

Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)

Hỏa +

Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)

Hỏa -

Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)

Mộc +

Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)

Mộc -

Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)

Thủy +

Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)

Ly Hoả

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)

Thủy -

Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1984

Giáp Tý

Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)

Kim +

Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)

Kim -

Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)

Hỏa +

Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)

Hỏa -

Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)

Mộc +

Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)

Mộc -

Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)

Thổ +

Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1991

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)

Thổ -

Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)

Ly Hoả

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)

Kim +

Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1993

Quý Dậu

Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)

Kim -

Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)

Hỏa +

Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)

Hỏa -

Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)

Thủy +

Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)

Thủy -

Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)

Thổ +

Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)

Thổ -

Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2000

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)

Kim +

Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)

Ly Hoả

Càn Kim

2001

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)

Kim -

Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)

Mộc +

Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2003

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)

Mộc -

Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)

Càn Kim

Ly Hoả

2004

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)

Thủy +

Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)

Thủy -

Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2006

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)

Thổ +

Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)

Thổ -

Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2008

Mậu Tý

Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)

Hỏa +

Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2009

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)

Hỏa -

Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)

Ly Hoả

Càn Kim

2010

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)

Mộc +

Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2011

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ)

Mộc -

Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)

Thủy +

Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)

Càn Kim

Ly Hoả

2013

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)

Thủy -

Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)

Kim +

Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2015

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)

Kim -

Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2016

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)

Hỏa +

Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)

Hỏa -

Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2018

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)

Mộc +

Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)

Ly Hoả

Càn Kim

2019

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)

Mộc -

Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2020

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)

Thổ +

Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2021

Tân Sửu

Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)

Thổ -

Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)

Càn Kim

Ly Hỏa

2022

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)

Kim +

Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)

Khôn Thổ

Khảm Thủy

2023

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)

Kim -

Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2024

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa +

Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2025

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)

Hỏa -

Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2026

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)

Thủy +

Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)

Khảm Thủy

Cấn Thổ

2027

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)

Thủy -

Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)

Ly Hỏa

Càn Kim

2028

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)

Thổ +

Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2029

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)

Thổ -

Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2030

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)

Kim +

Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)

Càn Kim

Ly Hỏa

Trong tử vi thì việc xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất.

Thông qua mệnh của mình có thể đoán định được phần nào về tính cách, cuộc đời, hung cát, có tác dụng trong việc định hướng con đường mà mình sẽ đi.

 





Related posts:

1 Nhận xét

  1. https://browserleaks.com/ip -> sau đó tìm mục Local IP address và Public IP address nếu 2 mục này hiện “n/a” là ẩn được IP gốc
    Trả lời

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn

Discuss

×Close