Đầu tiên mình xin chia sẻ
CÁC LỆNH THƯỜNG DÙNG TRONG CAD
|  | ||||
| 
1.  | 
A | 
ARC | 
Vẽ
  cung tròn | |
| 
2.  | 
AR | 
ARRAY | 
Tạo
  ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn | |
| 
3.  | 
ATT | 
ATTDEF | 
Tạo
  ra 1 định nghĩa thuộc tính | |
| 
4.  | 
-ATT | 
-ATTDEF | 
Tạo
  các thuộc tính của Block | |
| 
5.  | 
ATE | 
ATTEDIT | 
Hiệu
  chỉnh  thuộc tính của Block | |
|  | ||||
| 
6.  | 
B | 
BLOCK | 
Tạo
  Block | |
| 
7.  | 
BO | 
BOUNDARY | 
Tạo
  đa tuyến kín | |
|  | ||||
| 
8.  | 
C | 
CIRCLE | 
Vẽ
  đường tròn bằng nhiều cách | |
| 
9.  | 
CH | 
PROPERTIES | 
Hiệu
  chỉnh thông số kỹ thuật | |
| 
10.           
    | 
-CH | 
CHANGE | 
Hiệu
  chỉnh text, thay đổi R, D | |
| 
11.           
    | 
CHA | 
ChaMFER | 
Vát mép các cạnh | |
|  | ||||
| 
12.           
    | 
D | 
DIMSTYLE | 
Tạo
  ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh | |
| 
13.           
    | 
DAL | 
DIMALIGNED | 
Ghi
  kích thước thẳng có thể căn chỉnh được | |
| 
14.           
    | 
DAN | 
DIMANGULAR | 
Ghi
  kích thước góc | |
| 
15.           
    | 
DDI | 
DIMDIAMETER | 
Ghi
  kích thước đường kính | |
| 
16.           
    | 
DED | 
DIMEDIT | 
Chỉnh
  sửa kích thước | |
| 
17.           
    | 
DIV | 
DIVIDE | 
Chia đối tượng thành các phần bằng
  nhau | |
| 
18.           
    | 
DO | 
DONUT | 
Vẽ
  các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn | |
| 
19.           
    | 
DOR | 
DIMORDINATE | 
Tạo
  ra kích thước điểm góc | |
| 
20.           
    | 
DOV | 
DIMOVERRIDE | 
Viết
  chồng lên các tuyến hệ thống kích thước | |
| 
21.           
    | 
DR | 
DRAWORDER | 
Thay
  đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh | |
| 
22.           
    | 
DS | 
DSETTINGS | 
Hiển
  thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking | |
| 
23.           
    | 
DT | 
DTEXT | 
Vẽ
  các mục văn bản (hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập
  vào) | |
|  | ||||
| 
24.           
    | 
E | 
ERASE | 
Xoá
  đối tượng | |
| 
25.           
    | 
ED | 
DDEDIT | 
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc
  tính | |
| 
26.           
    | 
EL | 
ELLIPSE | 
Vẽ
  elip | |
| 
27.           
    | 
EX | 
EXTEND | 
Kéo dài đối tượng, nối 1 đường thẳng
  đến 1 đường thẳng | |
| 
28.           
    | 
F | 
FILLET | 
Nối hai đối tượng bằng cung tròn | |
|  | ||||
| 
29.           
    | 
G | 
GROUP | 
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc đặt tên | |
| 
30.           
    | 
-G | 
-GROUP | 
Chỉnh
  sửa tập hợp các đối tợng | |
| 
31.           
    | 
H | 
BHATCH | 
Tô
  vật liệu | |
| 
32.           
    | 
-H | 
-HATCH | 
Định
  nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | |
| 
33.           
    | 
HE | 
HATCHEDIT | 
Hiệu
  chỉnh của tô vật liệu | |
|  | ||||
| 
34.           
    | 
I | 
INSERT | 
Chèn
  một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | |
| 
35.           
    | 
-I | 
-INSERT | 
Chỉnh
  sửa khối đã đợc chèn | |
| 
36.           
    | 
IO | 
INSERTOBJ | 
Chèn
  1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad | |
| 
L | ||||
| 
37.           
    | 
L | 
LINE | 
Vẽ
  đường thẳng | |
| 
38.           
    | 
LA | 
LAYER | 
Tạo
  lớp và các thuộc tính | |
| 
39.           
    | 
-LA | 
-LAYER | 
Hiệu
  chỉnh thuộc tính của layer | |
| 
40.           
    | 
Lw | 
LWEIGHT | 
Khai
  báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ | |
| 
41.           
    | 
LO | 
-LAYOUT |  | |
|  | ||||
| 
42.           
    | 
M | 
MOVE | 
Di
  chuyển đối tượng được chọn | |
| 
43.           
    | 
MA | 
MATCHPROP | 
Sao
  chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác | |
| 
44.           
    | 
MI | 
MIRROR | 
Tạo
  ảnh của đối tượng | |
| 
45.           
    | 
ML | 
MLINE | 
Tạo
  ra các đường song song | |
| 
46.           
    | 
MO | 
PROPERTIES | 
Hiệu
  chỉnh các thuộc tính | |
| 
47.           
    | 
MT | 
MTEXT | 
Tạo
  ra 1 đoạn văn bản | |
| 
48.           
    | 
MV | 
MVIEW | 
Tạo
  ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có | |
|  | ||||
| 
49.           
    | 
O | 
OFFSET | 
Vẽ các đường thẳng song song, đường
  tròn đồng tâm | |
| 
50.           
    | 
OP | 
OPTIONS | 
Mở
  menu chính | |
|  | ||||
| 
51.           
    | 
P | 
PAN | 
Di
  chuyển cả bản vẽ | |
| 
52.           
    | 
POL | 
POLYGON | 
Vẽ đa giác đều khép kín | |
|  | ||||
| 
53.           
    | 
REC | 
RECTANGLE | 
Vẽ
  hình chữ nhật | |
| 
54.           
    | 
RO | 
ROTATE | 
Xoay
  các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền | |
|  | ||||
| 
55.           
    | 
S | 
StrETCH | 
Di
  chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng | |
| 
56.           
    | 
SC | 
SCALE | 
Phóng
  to, thu nhỏ theo tỷ lệ | |
| 
57.           
    | 
SCR | 
SCRIPT | 
Thực
  hiện 1 chuỗi các lệnh từ 1 Script | |
| 
58.           
    | 
SPL | 
SPLINE | 
Tạo
  ra ẳ cung; vẽ các đường cong liên tục | |
| 
59.           
    | 
T | 
MTEXT | 
Tạo
  ra 1 đoạn văn bản | |
| 
60.           
    | 
TOL | 
TOLERANCE | 
Tạo
  dung sai hình học | |
| 
61.           
    | 
TOR | 
TORUS | 
Tạo
  ra 1 cố thể hình vành khuyên | |
| 
62.           
    | 
TR | 
TRIM | 
Cắt
  tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác | |
|  | ||||
| 
63.           
    | 
UCS |  | 
Chuyển
  hệ trục tọa độ để vẽ f8…(Gõ lệnh UCS rồi gõ W để về tọa độ gốc) | |
| 
64.           
    | 
UCP | 
DDUCSP | 
Đa
  ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước | |
| 
65.           
    | 
UN | 
UNITS | 
Chọn
  các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc | |
|  | ||||
| 
66.           
    | 
Z | 
ZOOM | 
Tăng
  hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành | |
Mình liệt kê và phân loại các lệnh CAD theo từng nhóm lệnh , tác dụng của nó, để các bạn dễ hình dung và biết cách sử dụng nó như thế nào.
1. Nhóm lệnh vẽ hình cơ bản.
1.1. L – Line : đoạn thẳng
1.2. Pl – Polyline : vẽ đa tuyến (
các đoạn thẳng liên tiếp )
1.3. Rec – Rectang : Hình chữ nhật
1.4. C – Circle : Đường tròn
1.5. Pol – Polygon : Đa giác đều
1.6. El – Ellipse : Elip
1.7. A – Arc : Cung tròn
2. Nhóm lệnh đường kích thước.
2.1. D – Dimension : Quản lý và tạo
kiểu đường kích thước
2.2. Dli – Dimlinear : Ghi kích
thước thẳng đứng hay nằm ngang
2.3. Dal – Dimaligned : Ghi kích
thước xiên
2.4. Dan – Dimangular : Ghi
kích thước góc
2.5. Dra – Dimradius : Ghi kích
thước bán kính
2.6. Ddi – DimDiameter : Ghi
kích thước đường kính
2.7. Dco – Dimcontinue : Ghi
kích thước nối tiếp
2.8. Dba- Dimbaseline : Ghi kích
thước song song
3. Nhóm lệnh quản lý.
3.1. La – Layer : Quản lý hiệu chỉnh
layer
3.2. Se – Settings : Quản lý cài đặt
bản vẽ hiện hành
3.3. Op – Options : Quản lý cài đặt
mặc định
4. Nhóm lệnh sao chép, di chuyển,
phóng to thu nhỏ…
4.1. Co, Cp – Copy : Sao chép đối
tượng
4.2. M – Move : Di chuyển đối tượng
4.3. Ro – Rorate : Xoay
đối tượng
4.4. P – Pan : Di chuyển tầm
nhìn trong model ( có thể dùng con lăn chuột nhấn giữ)
4.5. Z – Zoom : Phóng to thu nhỏ tầm
nhìn
…Sẽ update sớm nhất cho các bạn.
Các lisp load thêm : dùng lệnh Ap để
load
D :
lệnh cắt chân Dim
- CD: để cắt DIM
- BD: để dóng DIM
Các phím tắt AutoCAD.
Các phím tắt liên quan đến màn hình.
Ctrl+0: Làm sạch màn hình
Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng
Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center
Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette
Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử
Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command
Cách phím tắt liên quan đến Modes.
F1:
Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
F2:
Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
F3:
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
F4:
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
F6:
Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
F7:
Bật/tắt màn hình lưới
F8:
Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
F9:
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
F10: Bật/tắt chế độ polar tracking
F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic
input
Các phím tắt chung.
Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới
Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group
Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng
Các phím tắt bản vẽ
Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ
Ctrl+s: Lưu bản vẽ
Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy
Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn
Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab
Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước
Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+q: Thoát
Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng
Phím tắt  Workflow
Ctrl+c: Sao chép đối tượng
Ctrl+v: Dán đối tượng
Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối
Ctrl+y: Làm lại hành động cuối
ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành
Ctrl+x: Cắt đối tượng
Ctrl+Shift+c: Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm
Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành
MỤC THỨ 3
1.1. D : Tạo kiểu kích thước.
1.2. Dli : Ghi kích thước nằm ngang hay thẳng đứng (đối với 2 điểm).
1.3. Dal : Ghi kích thước góc xiên.
1.4. Dco : Ghi kích thước nối tiếp.
1.5. Dba : Ghi kích thước song song (ít dùng).
1.6. Dan : Ghi kích thước góc.
1.7. Dar: Ghi kích thước cung.
1.8. Dra: Ghi kích thước bán kính.
1.9. Ddi : Ghi kích thước đường kính.
1.10. Di : Ghi kích thước 2 điểm (ít dùng).
1.11. Div: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau (ít dùng).
2. Dưới đây là các hình ảnh minh họa.
2.1. Lệnh D. Hiện bảng sau :
Với Thông số cơ bản :
ISO-25 là kích thước mặc định theo AutoCAD (Không nên dùng cái này nhé).
Set current : Chọn đường kích thước hiện tại.
New : Tạo đường kích thước mới.
Modify : Sửa đường kích thước .
Override : Sửa thông số đường kích thước.
Compare : So sánh 2 đường kích thước.
( Các thông sỗ kĩ thuật đường kích thước mình sẽ nói ở bài sau).
2.2. Lệnh Dli. Đo đường thẳng đứng hay nằm ngang.
2.3 . Lệnh Dal. Đo đường chéo.
2.4. Lệnh Dco : Kích thước nối tiếp. (Lưu ý đo bằng dli hay dal một lần rùi gõ dco).
2.5. Lệnh Dba.Ghi kích thước song song.
( Lưu ý : Gõ lệnh dal hoặc dli rùi gõ dba ).
2.6. Lệnh Dan : Ghi kích thước góc.
2.7. Lệnh Dar : Kích thước cung.
2.8. Lệnh Dra : Ghi kích thước bán kính.
2.9. Lệnh Ddi: Ghi kích thước đường kính.
2.10. Lệnh Di : Ghi kích thước 2 điểm.
2.11.Lệnh Div : chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
( Lưu ý : Phần bằng nhau ở đây là tạo điểm chia đều đối tượng, đối tượng không bị phá vỡ ).
Chia đối tượng làm mấy phần .
Kết quả sau khi thực hiện.
Trên đây là 11 lệnh cơ bản, về đo đường kích thước. (Tương đối đầy đủ ). Các bạn có thể tìm hiểu thêm về các thủ thuật trong AutoCAD để có thể chuyên sau hơn.
CUỐI CÙNG MÌNH CHIA SẺ BỘ LỆNH FULL TRONG CAD
 
  
  
 
  
  
Phím Tắt
 
  
  
Tên Lệnh
 
  
  
mục đích
 
  
  
  
1. 
 
  
  
3A
 
  
  
3DARRAY
 
  
  
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
 
  
  
  
2. 
 
  
  
3DO
 
  
  
3DORBIT
 
  
  
 
  
  
  
3. 
 
  
  
3F
 
  
  
3DFACE
 
  
  
Tạo
  ra 1 mạng 3 chiều
 
  
  
  
4. 
 
  
  
3P
 
  
  
3DPOLY
 
  
  
Tạo
  ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
 
  
  
  
 
  
  
  
5. 
 
  
  
A
 
  
  
ARC
 
  
  
Vẽ
  cung tròn
 
  
  
  
6. 
 
  
  
ADC
 
  
  
ADCENTER
 
  
  
 
  
  
  
7. 
 
  
  
AA
 
  
  
AREA
 
  
  
Tính
  diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
 
  
  
  
8. 
 
  
  
AL
 
  
  
ALIGN
 
  
  
Di
  chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử
  dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
 
  
  
  
9. 
 
  
  
AP
 
  
  
APPLOAD
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
 
  
  
  
10.           
   
 
  
  
AR
 
  
  
ARRAY
 
  
  
Tạo
  ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
 
  
  
  
11.           
   
 
  
  
ATT
 
  
  
ATTDEF
 
  
  
Tạo
  ra 1 định nghĩa thuộc tính
 
  
  
  
12.           
   
 
  
  
-ATT
 
  
  
-ATTDEF
 
  
  
Tạo
  các thuộc tính của Block
 
  
  
  
13.           
   
 
  
  
ATE
 
  
  
ATTEDIT
 
  
  
Hiệu
  chỉnh  thuộc tính của Block
 
  
  
  
 
  
  
  
14.           
   
 
  
  
B
 
  
  
BLOCK
 
  
  
Tạo
  Block
 
  
  
  
15.           
   
 
  
  
BO
 
  
  
BOUNDARY
 
  
  
Tạo
  đa tuyến kín
 
  
  
  
16.           
   
 
  
  
BR
 
  
  
BREAK
 
  
  
Xén
  1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
 
  
  
  
 
  
  
  
17.           
   
 
  
  
C
 
  
  
CIRCLE
 
  
  
Vẽ
  đường tròn bằng nhiều cách
 
  
  
  
18.           
   
 
  
  
CH
 
  
  
PROPERTIES
 
  
  
Hiệu
  chỉnh thông số kỹ thuật
 
  
  
  
19.           
   
 
  
  
-CH
 
  
  
CHANGE
 
  
  
Hiệu
  chỉnh text, thay đổi R, D
 
  
  
  
20.           
   
 
  
  
CHA
 
  
  
ChaMFER
 
  
  
Vát
  mép các cạnh
 
  
  
  
21.           
   
 
  
  
COL
 
  
  
COLOR
 
  
  
Xác
  lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
 
  
  
  
22.           
   
 
  
  
CO, cp
 
  
  
COPY
 
  
  
Sao
  chép đối tượng
 
  
  
  
 
  
  
  
23.           
   
 
  
  
D
 
  
  
DIMSTYLE
 
  
  
Tạo
  ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
 
  
  
  
24.           
   
 
  
  
DAL
 
  
  
DIMALIGNED
 
  
  
Ghi
  kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
 
  
  
  
25.           
   
 
  
  
DAN
 
  
  
DIMANGULAR
 
  
  
Ghi
  kích thước góc
 
  
  
  
26.           
   
 
  
  
DBA
 
  
  
DIMBASELINE
 
  
  
Tiếp
  tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thước được chọn
 
  
  
  
27.           
   
 
  
  
DCE
 
  
  
DIMCENTER
 
  
  
Tạo
  ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
 
  
  
  
28.           
  to
 
  
  
DCO
 
  
  
DIMCONTINUE
 
  
  
Tiếp
  tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây
  hoặc kích thước được chọn
 
  
  
  
29.           
   
 
  
  
DDI
 
  
  
DIMDIAMETER
 
  
  
Ghi
  kích thước đường kính
 
  
  
  
30.           
   
 
  
  
DED
 
  
  
DIMEDIT
 
  
  
Chỉnh
  sửa kích thước
 
  
  
  
31.           
   
 
  
  
DI
 
  
  
DIST
 
  
  
Đo
  khoảng cách và góc giữa 2 điểm
 
  
  
  
32.           
   
 
  
  
DIV
 
  
  
DIVIDE
 
  
  
Đặt
  mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
 
  
  
  
33.           
   
 
  
  
DLI
 
  
  
DIMLINEAR
 
  
  
Tạo
  ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
 
  
  
  
34.           
   
 
  
  
DO
 
  
  
DONUT
 
  
  
Vẽ
  các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
 
  
  
  
35.           
   
 
  
  
DOR
 
  
  
DIMORDINATE
 
  
  
Tạo
  ra kích thước điểm góc
 
  
  
  
36.           
   
 
  
  
DOV
 
  
  
DIMOVERRIDE
 
  
  
Viết
  chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
 
  
  
  
37.           
   
 
  
  
DR
 
  
  
DRAWORDER
 
  
  
Thay
  đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh
 
  
  
  
38.           
   
 
  
  
DRA
 
  
  
DIMRADIUS
 
  
  
Tạo
  ra kích thước bán kính
 
  
  
  
39.           
   
 
  
  
DS
 
  
  
DSETTINGS
 
  
  
Hiển
  thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
 
  
  
  
40.           
   
 
  
  
DT
 
  
  
DTEXT
 
  
  
Vẽ
  các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập
  vào)
 
  
  
  
41.           
   
 
  
  
DV
 
  
  
DVIEW
 
  
  
Xác
  lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
 
  
  
  
 
  
  
  
42.           
   
 
  
  
E
 
  
  
ERASE
 
  
  
Xoá
  đối tượng
 
  
  
  
43.           
   
 
  
  
ED
 
  
  
DDEDIT
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc
  tính
 
  
  
  
44.           
   
 
  
  
EL
 
  
  
ELLIPSE
 
  
  
Vẽ
  elip
 
  
  
  
45.           
   
 
  
  
EX
 
  
  
EXTEND
 
  
  
Kéo
  dài đối tượng
 
  
  
  
46.           
   
 
  
  
EXIT
 
  
  
QUIT
 
  
  
Thoát
  khỏi chương trình
 
  
  
  
47.           
   
 
  
  
EXP
 
  
  
EXPORT
 
  
  
Lu
  bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
 
  
  
  
48.           
   
 
  
  
EXT
 
  
  
EXTRUDE
 
  
  
Tạo
  ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có
 
  
  
  
49.           
   
 
  
  
F
 
  
  
FILLET
 
  
  
Nối
  hai đối tượng bằng cung tròn
 
  
  
  
50.           
   
 
  
  
FI
 
  
  
FILTER
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc
  tính của nó
 
  
  
  
 
  
  
  
51.           
   
 
  
  
G
 
  
  
GROUP
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
 
  
  
  
52.           
   
 
  
  
-G
 
  
  
-GROUP
 
  
  
Chỉnh
  sửa tập hợp các đối tượng
 
  
  
  
53.           
   
 
  
  
GR
 
  
  
DDGRIPS
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như kích
  cỡ của chúng
 
  
  
  
54.           
   
 
  
  
H
 
  
  
BHATCH
 
  
  
Tô
  vật liệu
 
  
  
  
55.           
   
 
  
  
-H
 
  
  
-HATCH
 
  
  
Định
  nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
 
  
  
  
56.           
   
 
  
  
HE
 
  
  
HATCHEDIT
 
  
  
Hiệu
  chỉnh của tô vật liệu
 
  
  
  
57.           
   
 
  
  
HI
 
  
  
HIDE
 
  
  
Tạo
  lại mô hình 3D với các đường bị khuất
 
  
  
  
 
  
  
  
58.           
   
 
  
  
I
 
  
  
INSERT
 
  
  
Chèn
  một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
 
  
  
  
59.           
   
 
  
  
-I
 
  
  
-INSERT
 
  
  
Chỉnh
  sửa khối đã được chèn
 
  
  
  
60.           
   
 
  
  
IAD
 
  
  
IMAGEADJUST
 
  
  
Mở
  ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản, độ đục của hình ảnh trong cơ
  sở dữ liệu bản vẽ
 
  
  
  
61.           
   
 
  
  
IAT
 
  
  
IMAGEATTACH
 
  
  
Mở
  hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số
 
  
  
  
62.           
   
 
  
  
ICL
 
  
  
IMAGECLIP
 
  
  
Tạo
  ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
 
  
  
  
63.           
   
 
  
  
IM
 
  
  
IMAGE
 
  
  
Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào
  1 file bản vẽ AutoCad
 
  
  
  
64.           
   
 
  
  
-IM
 
  
  
-IMAGE
 
  
  
Hiệu
  chỉnh hình ảnh đã chèn
 
  
  
  
65.           
   
 
  
  
IMP
 
  
  
IMPORT
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
 
  
  
  
66.           
   
 
  
  
IN
 
  
  
INTERSECT
 
  
  
Tạo
  ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
 
  
  
  
67.           
   
 
  
  
INF
 
  
  
INTERFERE
 
  
  
Tìm
  phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích
  chung của chúng
 
  
  
  
68.           
   
 
  
  
IO
 
  
  
INSERTOBJ
 
  
  
Chèn
  1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
 
  
  
  
L
 
  
  
  
69.           
   
 
  
  
L
 
  
  
LINE
 
  
  
Vẽ
  đường thẳng
 
  
  
  
70.           
   
 
  
  
LA
 
  
  
LAYER
 
  
  
Tạo
  lớpvà các thuộc tính
 
  
  
  
71.           
   
 
  
  
-LA
 
  
  
-LAYER
 
  
  
Hiệu
  chỉnh thuộc tính của layer
 
  
  
  
72.           
   
 
  
  
LE
 
  
  
LEADER
 
  
  
Tạo
  ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
 
  
  
  
73.           
   
 
  
  
LEN
 
  
  
LENGTHEN
 
  
  
Thay
  đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó
 
  
  
  
74.           
   
 
  
  
Ls,LI
 
  
  
LIST
 
  
  
Hiển
  thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
 
  
  
  
75.           
   
 
  
  
Lw
 
  
  
LWEIGHT
 
  
  
Khai
  báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
 
  
  
  
76.           
   
 
  
  
LO
 
  
  
-LAYOUT
 
  
  
 
  
  
  
77.           
   
 
  
  
LT
 
  
  
LINETYPE
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng
 
  
  
  
78.           
   
 
  
  
LTS
 
  
  
LTSCALE
 
  
  
Xác
  lập thừa số tỉ lệ kiểu đường
 
  
  
  
 
  
  
  
79.           
   
 
  
  
M
 
  
  
MOVE
 
  
  
Di
  chuyển đối tượng được chọn
 
  
  
  
80.           
   
 
  
  
MA
 
  
  
MATCHPROP
 
  
  
Sao
  chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
 
  
  
  
81.           
   
 
  
  
ME
 
  
  
MEASURE
 
  
  
Đặt
  các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
 
  
  
  
82.           
   
 
  
  
MI
 
  
  
MIRROR
 
  
  
Tạo
  ảnh của đối tượng
 
  
  
  
83.           
   
 
  
  
ML
 
  
  
MLINE
 
  
  
Tạo
  ra các đường song song
 
  
  
  
84.           
   
 
  
  
MO
 
  
  
PROPERTIES
 
  
  
Hiệu
  chỉnh các thuộc tính
 
  
  
  
85.           
   
 
  
  
MS
 
  
  
MSPACE
 
  
  
Hoán
  chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
 
  
  
  
86.           
   
 
  
  
MT
 
  
  
MTEXT
 
  
  
Tạo
  ra 1 đoạn văn bản
 
  
  
  
87.           
   
 
  
  
MV
 
  
  
MVIEW
 
  
  
Tạo
  ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có
 
  
  
  
 
  
  
  
88.           
   
 
  
  
O
 
  
  
OFFSET
 
  
  
Vẽ
  các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
 
  
  
  
89.           
   
 
  
  
OP
 
  
  
OPTIONS
 
  
  
Mở
  menu chính
 
  
  
  
90.           
   
 
  
  
OS
 
  
  
OSNAP
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy
 
  
  
  
 
  
  
  
91.           
   
 
  
  
P
 
  
  
PAN
 
  
  
Di
  chuyển cả bản vẽ
 
  
  
  
92.           
   
 
  
  
-P
 
  
  
-PAN
 
  
  
Di
  chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
 
  
  
  
93.           
   
 
  
  
PA
 
  
  
PASTESPEC
 
  
  
Chèn
  dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
 
  
  
  
94.           
   
 
  
  
PE
 
  
  
PEDIT
 
  
  
Chỉnh
  sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều
 
  
  
  
95.           
   
 
  
  
PL
 
  
  
PLINE
 
  
  
Vẽ
  đa tuyến đường thẳng, đtròn
 
  
  
  
96.           
   
 
  
  
PO
 
  
  
POINT
 
  
  
Vẽ
  điểm
 
  
  
  
97.           
   
 
  
  
POL
 
  
  
POLYGON
 
  
  
Vẽ
  đa giác đều khép kín
 
  
  
  
98.           
   
 
  
  
PROPS
 
  
  
PROPERTIES
 
  
  
Hiển
  thị menu thuộc tính
 
  
  
  
99.           
   
 
  
  
PRE
 
  
  
PREVIEW
 
  
  
Hiển
  thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đa ra in
 
  
  
  
100.       
   
 
  
  
PRINT
 
  
  
PLOT
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
 
  
  
  
101.       
   
 
  
  
PS
 
  
  
PSPACE
 
  
  
Hoán
  chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
 
  
  
  
102.       
   
 
  
  
PU
 
  
  
PURGE
 
  
  
Xoá
  bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu
 
  
  
  
 
  
  
  
103.       
   
 
  
  
R
 
  
  
REDRAW
 
  
  
Làm
  tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
 
  
  
  
104.       
   
 
  
  
RA
 
  
  
REDRAWALL
 
  
  
Làm
  tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
 
  
  
  
105.       
   
 
  
  
RE
 
  
  
REGEN
 
  
  
Tạo
  lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
 
  
  
  
106.       
   
 
  
  
REA
 
  
  
REGENALL
 
  
  
Tạo
  lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
 
  
  
  
107.       
   
 
  
  
REC
 
  
  
RECTANGLE
 
  
  
Vẽ
  hình chữ nhật
 
  
  
  
108.       
   
 
  
  
REG
 
  
  
REGION
 
  
  
Tạo
  ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
 
  
  
  
109.       
   
 
  
  
REN
 
  
  
RENAME
 
  
  
Thay
  đổi tên các đối tựơng có chứa các khối, các kiểu  kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu
  UCS,view và cổng xem
 
  
  
  
110.       
   
 
  
  
REV
 
  
  
REVOLVE
 
  
  
Tạo
  ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục
 
  
  
  
111.       
   
 
  
  
RM
 
  
  
DDRMODES
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap
 
  
  
  
112.       
   
 
  
  
RO
 
  
  
ROTATE
 
  
  
Xoay
  các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
 
  
  
  
113.       
   
 
  
  
RPR
 
  
  
RPREF
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
 
  
  
  
114.       
   
 
  
  
RR
 
  
  
RENDER
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D
  hoặc trong mô hình cố thể
 
  
  
  
 
  
  
  
115.       
   
 
  
  
S
 
  
  
StrETCH
 
  
  
Di
  chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
 
  
  
  
116.       
   
 
  
  
SC
 
  
  
SCALE
 
  
  
Phóng
  to, thu nhỏ theo tỷ lệ
 
  
  
  
117.       
   
 
  
  
SCR
 
  
  
SCRIPT
 
  
  
Thực
  hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
 
  
  
  
118.       
   
 
  
  
SEC
 
  
  
SECTION
 
  
  
Sử
  dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
 
  
  
  
119.       
   
 
  
  
SET
 
  
  
SETVAR
 
  
  
Liệt
  kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
 
  
  
  
120.       
   
 
  
  
SHA
 
  
  
SHADE
 
  
  
Hiển
  thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
 
  
  
  
121.       
   
 
  
  
SL
 
  
  
SLICE
 
  
  
Các
  lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
 
  
  
  
122.       
   
 
  
  
SN
 
  
  
SNAP
 
  
  
Hạn
  chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định
 
  
  
  
123.       
   
 
  
  
SO
 
  
  
SOLID
 
  
  
Tạo
  ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
 
  
  
  
124.       
   
 
  
  
SP
 
  
  
SPELL
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text,
  Mtext
 
  
  
  
125.       
   
 
  
  
SPL
 
  
  
SPLINE
 
  
  
Tạo
  ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
 
  
  
  
126.       
   
 
  
  
SPE
 
  
  
SPLINEDIT
 
  
  
Hiệu
  chỉnh  spline
 
  
  
  
127.       
   
 
  
  
ST
 
  
  
STYLE
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
 
  
  
  
128.       
   
 
  
  
SU
 
  
  
SUBTRACT
 
  
  
Tạo
  ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
 
  
  
  
129.       
   
 
  
  
T
 
  
  
MTEXT
 
  
  
Tạo
  ra 1 đoạn văn bản
 
  
  
  
130.       
   
 
  
  
TA
 
  
  
TABLET
 
  
  
Định
  chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
 
  
  
  
131.       
   
 
  
  
TH
 
  
  
THICKNESS
 
  
  
 
  
  
  
132.       
   
 
  
  
TI
 
  
  
TILEMODE
 
  
  
 
  
  
  
133.       
   
 
  
  
TO
 
  
  
TOOLBAR
 
  
  
Hiển
  thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
 
  
  
  
134.       
   
 
  
  
TOL
 
  
  
TOLERANCE
 
  
  
Tạo
  dung sai hình học
 
  
  
  
135.       
   
 
  
  
TOR
 
  
  
TORUS
 
  
  
Tạo
  ra 1 cố thể hình vành khuyên
 
  
  
  
136.       
   
 
  
  
TR
 
  
  
TRIM
 
  
  
Cắt
  tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác
 
  
  
  
 
  
  
  
137.       
   
 
  
  
UC
 
  
  
DDUCS
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đã được xác định trong không gian
  hiện hành
 
  
  
  
138.       
   
 
  
  
UCP
 
  
  
DDUCSP
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng được xác lập trớc
 
  
  
  
139.       
   
 
  
  
UN
 
  
  
UNITS
 
  
  
Chọn
  các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
 
  
  
  
140.       
   
 
  
  
UNI
 
  
  
UNION
 
  
  
Tạo
  ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
 
  
  
  
 
  
  
  
141.       
   
 
  
  
V
 
  
  
VIEW
 
  
  
Lu
  và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên
 
  
  
  
142.       
   
 
  
  
VP
 
  
  
DDVPOINT
 
  
  
đa
  ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều
 
  
  
  
143.       
   
 
  
  
-VP
 
  
  
VPOINT
 
  
  
Xác
  lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
 
  
  
  
144.       
   
 
  
  
W
 
  
  
WBLOCK
 
  
  
Viết
  các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
 
  
  
  
145.       
   
 
  
  
WE
 
  
  
WEDGE
 
  
  
Tạo
  ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn
 
  
  
  
 
  
  
  
146.       
   
 
  
  
X
 
  
  
EXPLODE
 
  
  
Ngắt
  1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo
  nên nó
 
  
  
  
147.       
   
 
  
  
XA
 
  
  
XATTACH
 
  
  
Đa
  ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
 
  
  
  
148.       
   
 
  
  
XB
 
  
  
XBIND
 
  
  
Buộc
  các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
 
  
  
  
149.       
   
 
  
  
XC
 
  
  
XCLIP
 
  
  
Xác
  định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
 
  
  
  
150.       
   
 
  
  
XL
 
  
  
XLINE
 
  
  
Tạo
  ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng
 
  
  
  
151.       
   
 
  
  
XR
 
  
  
XREF
 
  
  
Hiển
  thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
 
  
  
  
152.       
   
 
  
  
Z
 
  
  
ZOOM
 
  
  
Tăng
  hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành
 
  
  
 
|  | 
Phím Tắt | 
Tên Lệnh | 
mục đích | ||
| 
1.  | 
3A | 
3DARRAY | 
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn | ||
| 
2.  | 
3DO | 
3DORBIT |  | ||
| 
3.  | 
3F | 
3DFACE | 
Tạo
  ra 1 mạng 3 chiều | ||
| 
4.  | 
3P | 
3DPOLY | 
Tạo
  ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều | ||
|  | |||||
| 
5.  | 
A | 
ARC | 
Vẽ
  cung tròn | ||
| 
6.  | 
ADC | 
ADCENTER |  | ||
| 
7.  | 
AA | 
AREA | 
Tính
  diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định | ||
| 
8.  | 
AL | 
ALIGN | 
Di
  chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử
  dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm | ||
| 
9.  | 
AP | 
APPLOAD | 
Đa
  ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX | ||
| 
10.           
    | 
AR | 
ARRAY | 
Tạo
  ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn | ||
| 
11.           
    | 
ATT | 
ATTDEF | 
Tạo
  ra 1 định nghĩa thuộc tính | ||
| 
12.           
    | 
-ATT | 
-ATTDEF | 
Tạo
  các thuộc tính của Block | ||
| 
13.           
    | 
ATE | 
ATTEDIT | 
Hiệu
  chỉnh  thuộc tính của Block | ||
|  | |||||
| 
14.           
    | 
B | 
BLOCK | 
Tạo
  Block | ||
| 
15.           
    | 
BO | 
BOUNDARY | 
Tạo
  đa tuyến kín | ||
| 
16.           
    | 
BR | 
BREAK | 
Xén
  1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn | ||
|  | |||||
| 
17.           
    | 
C | 
CIRCLE | 
Vẽ
  đường tròn bằng nhiều cách | ||
| 
18.           
    | 
CH | 
PROPERTIES | 
Hiệu
  chỉnh thông số kỹ thuật | ||
| 
19.           
    | 
-CH | 
CHANGE | 
Hiệu
  chỉnh text, thay đổi R, D | ||
| 
20.           
    | 
CHA | 
ChaMFER | 
Vát
  mép các cạnh | ||
| 
21.           
    | 
COL | 
COLOR | 
Xác
  lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự | ||
| 
22.           
    | 
CO, cp | 
COPY | 
Sao
  chép đối tượng | ||
|  | |||||
| 
23.           
    | 
D | 
DIMSTYLE | 
Tạo
  ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh | ||
| 
24.           
    | 
DAL | 
DIMALIGNED | 
Ghi
  kích thước thẳng có thể căn chỉnh được | ||
| 
25.           
    | 
DAN | 
DIMANGULAR | 
Ghi
  kích thước góc | ||
| 
26.           
    | 
DBA | 
DIMBASELINE | 
Tiếp
  tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thước được chọn | ||
| 
27.           
    | 
DCE | 
DIMCENTER | 
Tạo
  ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn | ||
| 
28.           
  to | 
DCO | 
DIMCONTINUE | 
Tiếp
  tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây
  hoặc kích thước được chọn | ||
| 
29.           
    | 
DDI | 
DIMDIAMETER | 
Ghi
  kích thước đường kính | ||
| 
30.           
    | 
DED | 
DIMEDIT | 
Chỉnh
  sửa kích thước | ||
| 
31.           
    | 
DI | 
DIST | 
Đo
  khoảng cách và góc giữa 2 điểm | ||
| 
32.           
    | 
DIV | 
DIVIDE | 
Đặt
  mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng | ||
| 
33.           
    | 
DLI | 
DIMLINEAR | 
Tạo
  ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang | ||
| 
34.           
    | 
DO | 
DONUT | 
Vẽ
  các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn | ||
| 
35.           
    | 
DOR | 
DIMORDINATE | 
Tạo
  ra kích thước điểm góc | ||
| 
36.           
    | 
DOV | 
DIMOVERRIDE | 
Viết
  chồng lên các tuyến hệ thống kích thước | ||
| 
37.           
    | 
DR | 
DRAWORDER | 
Thay
  đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh | ||
| 
38.           
    | 
DRA | 
DIMRADIUS | 
Tạo
  ra kích thước bán kính | ||
| 
39.           
    | 
DS | 
DSETTINGS | 
Hiển
  thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking | ||
| 
40.           
    | 
DT | 
DTEXT | 
Vẽ
  các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập
  vào) | ||
| 
41.           
    | 
DV | 
DVIEW | 
Xác
  lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh | ||
|  | |||||
| 
42.           
    | 
E | 
ERASE | 
Xoá
  đối tượng | ||
| 
43.           
    | 
ED | 
DDEDIT | 
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc
  tính | ||
| 
44.           
    | 
EL | 
ELLIPSE | 
Vẽ
  elip | ||
| 
45.           
    | 
EX | 
EXTEND | 
Kéo
  dài đối tượng | ||
| 
46.           
    | 
EXIT | 
QUIT | 
Thoát
  khỏi chương trình | ||
| 
47.           
    | 
EXP | 
EXPORT | 
Lu
  bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...) | ||
| 
48.           
    | 
EXT | 
EXTRUDE | 
Tạo
  ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có | ||
| 
49.           
    | 
F | 
FILLET | 
Nối
  hai đối tượng bằng cung tròn | ||
| 
50.           
    | 
FI | 
FILTER | 
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc
  tính của nó | ||
|  | |||||
| 
51.           
    | 
G | 
GROUP | 
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên | ||
| 
52.           
    | 
-G | 
-GROUP | 
Chỉnh
  sửa tập hợp các đối tượng | ||
| 
53.           
    | 
GR | 
DDGRIPS | 
Hiển
  thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như kích
  cỡ của chúng | ||
| 
54.           
    | 
H | 
BHATCH | 
Tô
  vật liệu | ||
| 
55.           
    | 
-H | 
-HATCH | 
Định
  nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | ||
| 
56.           
    | 
HE | 
HATCHEDIT | 
Hiệu
  chỉnh của tô vật liệu | ||
| 
57.           
    | 
HI | 
HIDE | 
Tạo
  lại mô hình 3D với các đường bị khuất | ||
|  | |||||
| 
58.           
    | 
I | 
INSERT | 
Chèn
  một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | ||
| 
59.           
    | 
-I | 
-INSERT | 
Chỉnh
  sửa khối đã được chèn | ||
| 
60.           
    | 
IAD | 
IMAGEADJUST | 
Mở
  ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản, độ đục của hình ảnh trong cơ
  sở dữ liệu bản vẽ | ||
| 
61.           
    | 
IAT | 
IMAGEATTACH | 
Mở
  hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số | ||
| 
62.           
    | 
ICL | 
IMAGECLIP | 
Tạo
  ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn | ||
| 
63.           
    | 
IM | 
IMAGE | 
Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào
  1 file bản vẽ AutoCad | ||
| 
64.           
    | 
-IM | 
-IMAGE | 
Hiệu
  chỉnh hình ảnh đã chèn | ||
| 
65.           
    | 
IMP | 
IMPORT | 
Hiển
  thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad | ||
| 
66.           
    | 
IN | 
INTERSECT | 
Tạo
  ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể | ||
| 
67.           
    | 
INF | 
INTERFERE | 
Tìm
  phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích
  chung của chúng | ||
| 
68.           
    | 
IO | 
INSERTOBJ | 
Chèn
  1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad | ||
| 
L | |||||
| 
69.           
    | 
L | 
LINE | 
Vẽ
  đường thẳng | ||
| 
70.           
    | 
LA | 
LAYER | 
Tạo
  lớpvà các thuộc tính | ||
| 
71.           
    | 
-LA | 
-LAYER | 
Hiệu
  chỉnh thuộc tính của layer | ||
| 
72.           
    | 
LE | 
LEADER | 
Tạo
  ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính | ||
| 
73.           
    | 
LEN | 
LENGTHEN | 
Thay
  đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó | ||
| 
74.           
    | 
Ls,LI | 
LIST | 
Hiển
  thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn | ||
| 
75.           
    | 
Lw | 
LWEIGHT | 
Khai
  báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ | ||
| 
76.           
    | 
LO | 
-LAYOUT |  | ||
| 
77.           
    | 
LT | 
LINETYPE | 
Hiển
  thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng | ||
| 
78.           
    | 
LTS | 
LTSCALE | 
Xác
  lập thừa số tỉ lệ kiểu đường | ||
|  | |||||
| 
79.           
    | 
M | 
MOVE | 
Di
  chuyển đối tượng được chọn | ||
| 
80.           
    | 
MA | 
MATCHPROP | 
Sao
  chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác | ||
| 
81.           
    | 
ME | 
MEASURE | 
Đặt
  các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng | ||
| 
82.           
    | 
MI | 
MIRROR | 
Tạo
  ảnh của đối tượng | ||
| 
83.           
    | 
ML | 
MLINE | 
Tạo
  ra các đường song song | ||
| 
84.           
    | 
MO | 
PROPERTIES | 
Hiệu
  chỉnh các thuộc tính | ||
| 
85.           
    | 
MS | 
MSPACE | 
Hoán
  chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình | ||
| 
86.           
    | 
MT | 
MTEXT | 
Tạo
  ra 1 đoạn văn bản | ||
| 
87.           
    | 
MV | 
MVIEW | 
Tạo
  ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có | ||
|  | |||||
| 
88.           
    | 
O | 
OFFSET | 
Vẽ
  các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm | ||
| 
89.           
    | 
OP | 
OPTIONS | 
Mở
  menu chính | ||
| 
90.           
    | 
OS | 
OSNAP | 
Hiển
  thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy | ||
|  | |||||
| 
91.           
    | 
P | 
PAN | 
Di
  chuyển cả bản vẽ | ||
| 
92.           
    | 
-P | 
-PAN | 
Di
  chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 | ||
| 
93.           
    | 
PA | 
PASTESPEC | 
Chèn
  dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE | ||
| 
94.           
    | 
PE | 
PEDIT | 
Chỉnh
  sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều | ||
| 
95.           
    | 
PL | 
PLINE | 
Vẽ
  đa tuyến đường thẳng, đtròn | ||
| 
96.           
    | 
PO | 
POINT | 
Vẽ
  điểm | ||
| 
97.           
    | 
POL | 
POLYGON | 
Vẽ
  đa giác đều khép kín | ||
| 
98.           
    | 
PROPS | 
PROPERTIES | 
Hiển
  thị menu thuộc tính | ||
| 
99.           
    | 
PRE | 
PREVIEW | 
Hiển
  thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đa ra in | ||
| 
100.       
    | 
PRINT | 
PLOT | 
Đa
  ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file | ||
| 
101.       
    | 
PS | 
PSPACE | 
Hoán
  chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy | ||
| 
102.       
    | 
PU | 
PURGE | 
Xoá
  bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu | ||
|  | |||||
| 
103.       
    | 
R | 
REDRAW | 
Làm
  tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành | ||
| 
104.       
    | 
RA | 
REDRAWALL | 
Làm
  tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem | ||
| 
105.       
    | 
RE | 
REGEN | 
Tạo
  lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành | ||
| 
106.       
    | 
REA | 
REGENALL | 
Tạo
  lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem | ||
| 
107.       
    | 
REC | 
RECTANGLE | 
Vẽ
  hình chữ nhật | ||
| 
108.       
    | 
REG | 
REGION | 
Tạo
  ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có | ||
| 
109.       
    | 
REN | 
RENAME | 
Thay
  đổi tên các đối tựơng có chứa các khối, các kiểu  kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu
  UCS,view và cổng xem | ||
| 
110.       
    | 
REV | 
REVOLVE | 
Tạo
  ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục | ||
| 
111.       
    | 
RM | 
DDRMODES | 
Đa
  ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap | ||
| 
112.       
    | 
RO | 
ROTATE | 
Xoay
  các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền | ||
| 
113.       
    | 
RPR | 
RPREF | 
Hiển
  thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng | ||
| 
114.       
    | 
RR | 
RENDER | 
Hiển
  thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D
  hoặc trong mô hình cố thể | ||
|  | |||||
| 
115.       
    | 
S | 
StrETCH | 
Di
  chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng | ||
| 
116.       
    | 
SC | 
SCALE | 
Phóng
  to, thu nhỏ theo tỷ lệ | ||
| 
117.       
    | 
SCR | 
SCRIPT | 
Thực
  hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script | ||
| 
118.       
    | 
SEC | 
SECTION | 
Sử
  dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng | ||
| 
119.       
    | 
SET | 
SETVAR | 
Liệt
  kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống | ||
| 
120.       
    | 
SHA | 
SHADE | 
Hiển
  thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành | ||
| 
121.       
    | 
SL | 
SLICE | 
Các
  lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng | ||
| 
122.       
    | 
SN | 
SNAP | 
Hạn
  chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định | ||
| 
123.       
    | 
SO | 
SOLID | 
Tạo
  ra các đa tuyến cố thể được tô đầy | ||
| 
124.       
    | 
SP | 
SPELL | 
Hiển
  thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text,
  Mtext | ||
| 
125.       
    | 
SPL | 
SPLINE | 
Tạo
  ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục | ||
| 
126.       
    | 
SPE | 
SPLINEDIT | 
Hiệu
  chỉnh  spline | ||
| 
127.       
    | 
ST | 
STYLE | 
Hiển
  thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên | ||
| 
128.       
    | 
SU | 
SUBTRACT | 
Tạo
  ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp | ||
| 
129.       
    | 
T | 
MTEXT | 
Tạo
  ra 1 đoạn văn bản | ||
| 
130.       
    | 
TA | 
TABLET | 
Định
  chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy | ||
| 
131.       
    | 
TH | 
THICKNESS |  | ||
| 
132.       
    | 
TI | 
TILEMODE |  | ||
| 
133.       
    | 
TO | 
TOOLBAR | 
Hiển
  thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ | ||
| 
134.       
    | 
TOL | 
TOLERANCE | 
Tạo
  dung sai hình học | ||
| 
135.       
    | 
TOR | 
TORUS | 
Tạo
  ra 1 cố thể hình vành khuyên | ||
| 
136.       
    | 
TR | 
TRIM | 
Cắt
  tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác | ||
|  | |||||
| 
137.       
    | 
UC | 
DDUCS | 
Đa
  ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đã được xác định trong không gian
  hiện hành | ||
| 
138.       
    | 
UCP | 
DDUCSP | 
Đa
  ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng được xác lập trớc | ||
| 
139.       
    | 
UN | 
UNITS | 
Chọn
  các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc | ||
| 
140.       
    | 
UNI | 
UNION | 
Tạo
  ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp | ||
|  | |||||
| 
141.       
    | 
V | 
VIEW | 
Lu
  và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên | ||
| 
142.       
    | 
VP | 
DDVPOINT | 
đa
  ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều | ||
| 
143.       
    | 
-VP | 
VPOINT | 
Xác
  lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ | ||
| 
144.       
    | 
W | 
WBLOCK | 
Viết
  các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới | ||
| 
145.       
    | 
WE | 
WEDGE | 
Tạo
  ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn | ||
|  | |||||
| 
146.       
    | 
X | 
EXPLODE | 
Ngắt
  1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo
  nên nó | ||
| 
147.       
    | 
XA | 
XATTACH | 
Đa
  ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành | ||
| 
148.       
    | 
XB | 
XBIND | 
Buộc
  các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ | ||
| 
149.       
    | 
XC | 
XCLIP | 
Xác
  định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng | ||
| 
150.       
    | 
XL | 
XLINE | 
Tạo
  ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng | ||
| 
151.       
    | 
XR | 
XREF | 
Hiển
  thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ | ||
| 
152.       
    | 
Z | 
ZOOM | 
Tăng
  hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành | ||












